--

dính líu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dính líu

+  

  • Be involved in, have connection with (something unpleasant)
    • Không muốn dính líu vào cuộc cãi vã ấy
      Not to want to be involved in that quarrel
    • Một chi tiết có dính líu đến câu chuyện
      A detail with a connection with that story
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dính líu"
Lượt xem: 556